Thép hộp là một trong những loại thép đa năng, được sử dụng và áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Nhờ những ưu điểm tuyệt đối mà loại thép này mang lại, những năm gần đây, xu hướng sử dụng loại thép này đang ngày càng trở nên phổ biến hơn.
Cụ thể, thép hộp là gì? Hiện nay thép hộp đang có giá như thế nào? Hãy cùng nhau tìm hiểu qua bài viết dưới đây bạn nhé!
Nội dung bài viết:
Thép hộp là gì?
Thép hộp là loại thép được thiết kế theo kiểu hình hộp với kết cấu rỗng bên trong và độ dày trung bình từ 0.5 – 3.2 mm. Những thiết kế tinh vi cũng như cấu tạo độc đáo mà loại thép này mang lại đã giúp cho nó trở thành loại thép có độ bền cao, khả năng chịu lực lớn.

Bảng tổng hợp giá thép hộp hiện nay
Trở thành một loại thép phổ biến trên thị trường, được nhiều nhà đầu tư xây dựng và nhà thầu thi công yêu thích lựa chọn. Thép hộp liệu có mức giá cao hay không? Đây là một trong những vấn đề chung mà nhiều người tiêu dùng nói chung và các nhà thầu thi công xây dựng nói riêng đang băn khoăn. Để biết rõ hơn về vấn đề này, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu rõ về giá thép hộp qua một số dữ liệu cơ bản sau đây:
(Lưu ý: Do sự khác nhau về thị trường mua bán, nhất là tùy theo từng địa điểm, do ảnh hưởng của quãng đường vận chuyển,…nên mức giá khi mua tại các điểm mua bán trên thị trường sẽ có sự thay đổi. Bảng giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo)
STT | Loại thép hộp | Độ dày (mm) | Độ dài (m) | Trọng lượng (Kg) | Tổng giá chưa có VAT VNĐ | Tổng Giá có VAT |
Thép hộp mạ kẽm | ||||||
1 | Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.0 | 0.6 – 0.9 | 5 – 7 | 2.7 kg | 75.000 VNĐ | 104.563 |
2 | Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.2 | 0.6 – 0.9 | 5 – 7 | 3. 0 kg | 78.000 VNĐ | 107.563 |
3 | Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4 | 0.6 – 0.9 | 5 – 7 | 3.3 kg | 79.000 VNĐ | 108.563 |
4 | Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.6 | 0.6 – 0.9 | 5 – 7 | 3.6 kg | 80.000 VNĐ | 109.563 |
5 | Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8 | 0.6 – 0.9 | 5 – 7 | 3.7 kg | 82.000 VNĐ | 111.563 |
6 | Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.9 | 0.6 – 0.9 | 5 – 8 | 3.8 kg | 88.000 VNĐ | 117.563 |
7 | Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.0 | 0.6 – 0.9 | 5 – 8 | 3.9 kg | 92.000 VND | 121.563 |
8 | Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.1 | 0.6 – 0.9 | 5 – 8 | 4.2 kg | 93.000 VND | 122.563 |
9 | Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.3 | 0.6 – 0.9 | 5 – 8 | 4.5 kg | 99.000 VNĐ | 128.563 |
10 | Hộp mạ kẽm 40 x 40 x2.5 | 0.6 – 0.9 | 5 – 8 | 4.7 kg | 101.000 VNĐ | 130.563 |
11 | Hộp mạ kẽm 40 x 70 x 1.0 | 0.6 – 0.9 | 5 – 9 | 4.9 kg | 105.000 VNĐ | 134.563 |
12 | Hộp mạ kẽm 40 x 70 x 1.2 | 0.6 – 0.9 | 5 – 9 | 5.1 kg | 107.000 VNĐ | 136.563 |
13 | Hộp mạ kẽm 40 x 70 x 1.4 | 0.6 – 0.9 | 5 – 9 | 5.3 kg | 111.000 VNĐ | 140.563 |
14 | Hộp mạ kẽm 40 x 70 x 1.8 | 0.6 – 0.9 | 5 – 9 | 5.4 | 125.000 VNĐ | 154.563 |
15 | Hộp mạ kẽm 40 x 70 x 2.0 | 0.6 – 0.9 | 5 – 9 | 5.6 | 130.000 VNĐ | 159.563 |
16 | Hộp mạ kẽm 40 x 70 x 2.2 | 0.6 – 0.9 | 5 – 10 | 5.7 | 142.000 VND | 171.563 |
17 | Hộp mạ kẽm 40 x 70 x 2.5 | 0.6 – 0.9 | 5 – 10 | 5.9 | 145.000 VNĐ | 174.563 |
18 | Hộp mạ kẽm 40 x 70 x 2.8 | 0.6 – 0.9 | 5 – 10 | 6.1 | 155.000 VNĐ | 184.563 |
19 | Hộp mạ kẽm 40 x 70 x 2.9 | 0.6 – 0.9 | 5 – 10 | 6.2 | 167.000 VND | 196.563 |
20 | Hộp mạ kẽm 40 x 70 x 3.0 | 0.6 – 0.9 | 5 – 10 | 6.3 | 171.000 VND | 200.563 |
Thép Hộp mạ kẽm Hòa Phát | ||||||
1 | Thép Hộp mạ kẽm Hòa Phát 13 x 25 x 1.0 | 0.5 – 0.7 | 5 – 7 | 3.1 | 75.000 VNĐ | 104.563 |
2 | Thép Hộp mạ kẽm Hòa Phát 13 x 25 x 1.2 | 0.5 – 0.7 | 5 – 7 | 3.5 | 79.000 VNĐ | 108.563 |
3 | Thép Hộp mạ kẽm Hòa Phát 13 x 25 x 1.4 | 0.5 – 0.7 | 5 – 7 | 3.9 | 85.000 VNĐ | 114.563 |
4 | Thép Hộp mạ kẽm Hòa Phát 13 x 25 x 1.6 | 0.5 – 0.7 | 5 – 7 | 4.1 | 89.000 VNĐ | 118.563 |
5 | Thép Hộp mạ kẽm Hòa Phát 13 x 25 x 1.8 | 0.5 – 0.7 | 5 – 7 | 4.2 | 92.000 VNĐ | 121.563 |
6 | Thép Hộp mạ kẽm Hòa Phát 13 x 25 x 2.0 | 0.5 – 0.7 | 5 – 8 | 4.7 | 93.000 VNĐ | 122.563 |
7 | Thép Hộp mạ kẽm Hòa Phát 13 x 25 x 2.2 | 0.5 – 0.7 | 5 – 8 | 5.3 | 94.000 VNĐ | 123.563 |
8 | Thép Hộp mạ kẽm Hòa Phát 13 x 25 x 2.4 | 0.5 – 0.7 | 5 – 8 | 5.8 | 101.000 VNĐ | 130.563 |
9 | Thép Hộp mạ kẽm Hòa Phát 13 x 25 x 2.5 | 0.5 – 0.7 | 5 – 8 | 6.0 | 110.000 VNĐ | 139.563 |
10 | Thép Hộp mạ kẽm Hòa Phát 13 x 25 x 2.6 | 0.5 – 0.7 | 5 – 8 | 6.3 | 125.000 VNĐ | 154.563 |
11 | Thép Hộp mạ kẽm Hòa Phát 13 x 25 x2.8 | 0.5 – 0.7 | 5 – 9 | 6.4 | 130.000 VNĐ | 159.563 |
12 | Thép Hộp mạ kẽm Hòa Phát 13 x 25 x2.9 | 0.5 – 0.7 | 5 – 9 | 6.7 | 135.000 VNĐ | 164.563 |
13 | Thép Hộp mạ kẽm Hòa Phát 13 x 25 x 3.0 | 0.5 – 0.7 | 5 – 9 | 6.8 | 140.000 VNĐ | 169.563 |
14 | Thép Hộp mạ kẽm Hòa Phát 14 x 16 x 1.0 | 0.5 – 0.7 | 5 – 9 | 6.9 | 149.000 VNĐ | 178.563 |
15 | Thép Hộp mạ kẽm Hòa Phát 14 x 16 x 1.2 | 0.5 – 0.7 | 5 – 9 | 7.1 | 154.000 VNĐ | 183.563 |
16 | Thép Hộp mạ kẽm Hòa Phát 14 x 16 x1.4 | 0.5 – 0.7 | 5 – 10 | 7.3 | 168.000 VNĐ | 197.563 |
17 | Thép Hộp mạ kẽm Hòa Phát 14 x 16 x1.6 | 0.5 – 0.7 | 5 – 10 | 7.4 | 175.000 VNĐ | 204.563 |
18 | Thép Hộp mạ kẽm Hòa Phát 14 x 16 x 2.0 | 0.5 – 0.7 | 5 – 10 | 7.5 | 176.000 VNĐ | 205.563 |
19 | Thép Hộp mạ kẽm Hòa Phát 14 x 16 x 2.2 | 0.5 – 0.7 | 5 – 10 | 7.6 | 205.000 VNĐ | 234.563 |
20 | Thép Hộp mạ kẽm Hòa Phát 14 x 16 x2.4 | 0.5 – 0.7 | 5 – 10 | 7.9 | 262.000 VNĐ | 291.563 |
Những ưu và khuyết điểm của thép hộp
Những ưu điểm của thép hộp

Giá trị sử dụng lâu bền
Giá trị sử dụng lâu bền là một trong những ưu tiên của nhà tiêu dùng trong việc lựa chọn các loại thép hộp hiện nay. Thực tế cho thấy, thép hộp thường có giá trị sử dụng lâu hơn so với những loại thép thông thường khác. Mỗi loại thép hộp thường có giá trị sử dụng từ 40 đến 50 năm tuổi thọ. Nếu việc bảo quản được tiến hành thường xuyên, loại thép này có thể có giá trị sử dụng cao hơn.
Đồ bền cao, sức chịu lực lớn
Có thể thấy rằng, khi mua bất kì một loại thép nào những loại thép có độ bền cao luôn được chúng ta ưu tiên sử dụng đầu tiên. Thép hộp là một trong những loại thép đạt được tiêu chí này. Với thiết kế cấu trúc rỗng, các mặt đều có các lớp thép điều này giúp cho thép hộp có sức chịu lực lớn. Với thiết kế như vậy, khi gặp những tác động ngoại lực, nó sẽ giúp hạn chế xảy ra các tình trạng méo mó, xiêu vẹo,…giúp cho thép giữ nguyên được tình trạng ban đầu.

Chi phí hợp lý
Những nguyên vật liệu để làm nên sản phẩm thép hộp thường là những nguyên liệu dễ tìm kiếm, phổ biến và giá không quá cao so với mặt bằng chung. Chính vì thế, loại thép này thường có chi phí rẻ hơn so với các loại thép khác. Khi sử dụng thép hộp sẽ giúp cho bạn tiết kiệm được một khoản chi phí so với những loại thép hộp khác.
Trọng lượng nhẹ
Với kết cấu là những loại thép rỗng, thép hộp có trọng lượng khá nhẹ so với những loại thép khác. Giúp chúng ta thuận tiện và dễ dàng hơn trong quá trình di chuyển thép đến những nơi cần thi công mà không cần phải tốn quá nhiều công sức cho việc vận chuyển.
Khuyết điểm của thép hộp
Do là loại thép có kết cấu rỗng, vì thế ở phần bên trong của thép khi gặp phải nước mưa có thể dẫn đến bị ăn mòn. Trường hợp để thép ở trong điều kiện môi trường nhiệt độ thấp, độ ẩm cao,…cũng là một trong những nguyên nhân khiến cho các loại thép này dễ bị ăn mòn.
Vậy, cần làm gì khi thép có khả năng bị ăn mòn? Giải pháp chống ăn mòn cho thép chính là bảo quản thép trong môi trường có nhiệt độ phù hợp. Khu bảo quản thép cần phải bảo đảm đúng với tiêu chuẩn cũng như quy định về việc bảo quản. Đối với những loại thép đã bị ăn mòn, có thể tiến hành khử vết ăn mòn (han gỉ) bằng những loại thuốc khử ăn mòn,…
Với những mức giá ưu đãi mà thép hộp mang lại, tất cả chúng ta đều có thể mua và lựa chọn sử dụng loại thép tuyệt vời này. Hãy chọn thép hộp để phục vụ cuộc sống của bạn tốt hơn nhé!
DANH MỤC SẢN PHẨM
TÔN
SẮT
THÉP
INOX
LƯỚI
XÀ GỒ
Tại sao bạn nên chọn TON SAT THEP
Đa dạng sản phẩm
TON SAT THEP với hơn 100 sản phẩm đa dạng giúp nhà thầu và đại lý yên tâm chọn mẫu vật liệu phù hợp.
Dịch vụ chuyên nghiệp
Với đội ngủ chuyên nghiệp và đạo tạo bài bản giúp TON SAT THEP có tính ưu việt dịch vụ.
Tiết kiệm chi phí
TON SAT THEP cập nhật bảng giá hàng ngày, cung cấp giải pháp giá giúp tiết kiệm chi phí và thời gian Quý Khách hàng.
Vận chuyển toàn quốc
TON SAT THEP vận chuyển nhanh và chuyên nghiệp với hơn 63 tỉnh thành phố.